Từ điển Thiều Chửu
襯 - sấn
① Áo trong. ||② Ý động ở trong mà làm cho lộ ra ngoài gọi là sấn, như sấn thác 襯托 mượn cách bày tỏ ý ra. ||③ Cho giúp. Như bang sấn 幫襯 giúp đỡ, bố thí cho sư, cho đạo cũng gọi là sấn, như trai sấn 齋襯 cúng trai cho sư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
襯 - sấn
Áo lót — Đeo sát trong mình — Cho. Tặng.


襯衫 - sấn sam || 襯錢 - sấn tiền ||